Có 1 kết quả:
栖栖 tê tê
Từ điển trích dẫn
1. Bất an, bồn chồn, không yên. ◇Luận Ngữ 論語: “Khâu hà vi thị tê tê giả dữ, vô nãi vi nịnh hồ!” 丘何為是栖栖者與, 無乃為佞乎 (Hiến vấn 憲問) Ông Khâu sao mà lăng xăng như thế, chẳng phải là muốn trổ tài chăng!
2. Lặng lẽ, lẻ loi, tàn tạ, tiêu điều. ◇Phạm Thành Đại 范成大: “Xuân thảo diệc dĩ sấu, Tê tê vãn hoa thiểu” 春草亦已瘦, 栖栖晚花少 (Sàn lăng 潺陵) Cỏ xuân cũng đã gầy, Tiêu điều hoa chiều ít.
2. Lặng lẽ, lẻ loi, tàn tạ, tiêu điều. ◇Phạm Thành Đại 范成大: “Xuân thảo diệc dĩ sấu, Tê tê vãn hoa thiểu” 春草亦已瘦, 栖栖晚花少 (Sàn lăng 潺陵) Cỏ xuân cũng đã gầy, Tiêu điều hoa chiều ít.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0